[JLPT N5] NGỮ PHÁP 〜で(手段・方法)/ BẰNG
1 Cấu trúc 〜で(手段・方法) 2 Ý nghĩa bằng … 3 Cách dùng Biểu thị phương tiện, công cụ 4 Cách kết hợp N + で 5 Câu ví dụ –…
1 Cấu trúc 〜で(手段・方法) 2 Ý nghĩa bằng … 3 Cách dùng Biểu thị phương tiện, công cụ 4 Cách kết hợp N + で 5 Câu ví dụ –…
1 Cấu trúc 〜だけ 2 Ý nghĩa chỉ … 3 Cách dùng Biểu thị giới hạn 4 Cách kết hợp N + だけ 数字 + 助数詞 + だけ 5 Câu…
1 Cấu trúc ぜひ 2 Ý nghĩa thực sự … / nhất định … 3 Cách dùng Dùng khi muốn nhấn mạnh nguyện vọng hoặc đề nghị. *thường không dùng…
1 Cấu trúc 〜から 2 Ý nghĩa Vì … nên … 3 Cách dùng Biểu thị nguyên nhân, lý do. 4 Cách kết hợp 文1 + から + 文2 (câu…
1 Cấu trúc 〜が欲しい(ほしい) 2 Ý nghĩa Muốn … 3 Cách dùng Biểu thị mong muốn, nguyện vọng của người nói. *không dùng để biểu thị mong muốn của ngôi…
1 Cấu trúc 〜方(かた) 2 Ý nghĩa cách … 3 Cách dùng Biểu thị phương thức, cách làm việc gì đó 4 Cách kết hợp V(ます形)ます + 方 5 Câu…
1 Cấu trúc 〜がいちばん 2 Ý nghĩa … nhất 3 Cách dùng Biểu thị đối tượng có mức độ cao nhất khi so sánh 3 đối tượng trở lên *nếu…
1 Cấu trúc あまり〜ない 2 Ý nghĩa Không … lắm 3 Cách dùng Biểu thị mức độ không cao *trong mẫu câu này tính từ luôn được dùng ở hình…
Cấu trúc:〜あとで Sau khi … 前件の事柄が後件の事柄より先に起こること表す。 Diễn đạt nội dung: Sự việc ở mệnh đề trước xảy ra trước sự việc ở mệnh đề sau. Động từ thể た +…
Ý nghĩa: ① Tiếng kêu của cáo . ② Tiếng ho. ③ Âm thanh phát ra khi một vật cứng va chạm nhẹ vào một vật khác Ví dụ: キツネが遠くでコンコンと鳴いている。…