ngu phap cau vi du temo-ii-desu

1 Cấu trúc 〜てもいいですか
2 Ý nghĩa có thể … được không?
3 Cách dùng Dùng để hỏi xin phép được làm gì đó
4 Cách kết hợp V(て形) + てもいいですか
5
Câu ví dụ – dịch
ちょっと寒いので、エアコンを消してもいいですか。
Hơi lạnh, tôi tắt điều hoà được không?
部屋が少し暗いので、電気をつけてもいいですか。
Phòng hơi tối, tôi bật điện được không?
先生、すみません。トイレに行ってもいいですか。
Cô (Thầy) ơi, em có thể đi vệ sinh được không ạ?
(友達の家で)あ、これトムさんの卒業アルバム?ちょっと、見てもいい?
(Tại nhà bạn) A! Đây là album tốt nghiệp của Tom à? Tôi xem chút được không?
(電話で)先生、熱があるんです。今日、休んでもいいですか。
(Qua điện thoại) Cô (Thầy) ơi, em bị sốt. Em có thể xin nghỉ hôm nay được không ạ?
先生、テストの時、辞書を使ってもいいですか。
Cô (Thầy) ơi, có thể dùng từ điển khi kiểm tra không ạ?
すみません。消しゴムを忘れてしまったので、ちょっと借りてもいいですか。
Xin lỗi, tôi quên tẩy, có thể cho tôi mượn chút được không?
今日、妻の誕生日なので早めに帰ってもいいですか。
Hôm nay là sinh nhật vợ tôi, tôi về sớm một chút được không?
このコピー機は学生が使ってもいいですか。
Máy in này học sinh có thể dùng được không ạ?
ここに座ってもいいですか。
Tôi ngồi đây được không?
もう帰ってもいいですか。
Tôi có thể về chưa ạ?
この服、試着してみてもいいですか。
Tôi có thể mặc thử bộ này được không?

Nguồn: hoctiengnhat24h.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *