
| 1 | Cấu trúc | 〜てはいけない |
| 2 | Ý nghĩa | không được … |
| 3 | Cách dùng | Biểu thị quy tắc, điều cấm đoán *trong văn nói thường dùng「ちゃいけない」hay「じゃいけない」 |
| 4 | Cách kết hợp | V(て形) + はいけない。 |
|
5
|
Câu ví dụ – dịch | |
| この川で泳いではいけません。 Không được bơi ở sông này. |
||
| 授業中に携帯電話を使ってはいけません。 Không được dùng điện thoại trong giờ học. |
||
| 図書館でうるさくしてはいけません。 Không được làm ồn ở thư viện. |
||
| この美術館では絵に触ってはいけません。 Ở bảo tàng mỹ thuật này không được chạm vào tranh. |
||
| ここでタバコを吸ってはいけませんよ。 Không được hút thuốc lá ở đây. |
||
| 20歳未満の人はお酒を飲んだり、タバコを吸ってはいけません。 Những người chưa đủ 20 tuổi không được uống rượu, hút thuốc. |
||
| 廊下を走ってはいけませんよ。 Không được chạy ở hành lang đâu. |
||
| これは笑ってはいけないゲームです。 Đây là trò chơi mà bạn không được cười. |
||
| この学校では髪を染めてはいけません。 Ở trường này không được nhuộm tóc. |
||
| この学校ではスカートを短くしてはいけません。 Ở trường này không được mặc váy ngắn. |
||
Nguồn: hoctiengnhat24h.com