ngu phap cau vi du toomou

1 Cấu trúc 〜と思う
2 Ý nghĩa nghĩ là …
3 Cách dùng Dùng để bày tỏ ý kiến hoặc điều suy đoán
4 Cách kết hợp V(普通形) + と思う
イA(普通形) + と思う
ナA(普通形) + と思う
N(普通形) + と思う
5
Câu ví dụ – dịch
今日は午後から雨が降ると思います。
Tôi nghĩ là hôm nay sẽ có mưa từ chiều.
トムさんはあとで来ると思います。
Tôi nghĩ là anh Tom sẽ đến sau.
ジェシカさんには彼氏がいると思います。
Tôi nghĩ là Jessica có bạn trai rồi.
たぶん、キムさんは納豆が嫌いだと思います。
Có lẽ là chị Kim không thích natto.
来年は海外留学していると思います。
Tôi nghĩ là năm sau sẽ đi du học.
10年後は結婚して、幸せに暮らしていると思います。
Tôi nghĩ là 10 năm sau sẽ kết hôn và sống hạnh phúc.
この問題、テストに出ると思いますか。
Bạn có nghĩ là bài này sẽ có trong bài kiểm tra không?
先生、それは昨日やったと思います。
Cô ơi em nghĩ là bài đó đã làm hôm qua rồi ạ.
もう先生は帰ったと思います。
Tôi nghĩ là giáo viên đã về rồi.
今夜の飲み会には行かないと思います。
Tôi nghĩ là bữa nhậu tối nay tôi sẽ không đi.
食べ過ぎは体によくないと思います。
Tôi nghĩ là ăn quá nhiều sẽ không tốt cho cơ thể.
まだ熱いと思うから、気をつけて食べて。
Tôi nghĩ là vẫn nóng đấy nên hãy ăn cẩn thận.
この人は若いと思いますか。
Bạn có nghĩ là người này vẫn còn trẻ không?
ひらがなよりカタカナのほうが難しいと思います。
Tôi nghĩ là so với Hiragana thì Katakana khó hơn.
AndroidよりiPhoneのほうがいいと思います。
Tôi nghĩ là so với Android thì iPhone tốt hơn.
日本の物価は高いと思いますか。
Bạn có nghĩ là vật giá ở Nhật đắt không?
このキャラクターは有名だと思っていたんですが、知らないんですか。
Tôi nghĩ là nhân vật này rất nổi tiếng đấy. Anh không biết à?
日本のコンビニは私の国のコンビニより便利だと思います。
Tôi nghĩ là cửa hàng tiện lợi ở Nhật thì tiện hơn ở đất nước của tôi.
ジェームさんは彼女ができて、幸せだと思います。
Tôi nghĩ là anh Jame đã có bạn gái và đang hạnh phúc.
この人は何歳だと思いますか。
Bạn nghĩ người này bao nhiêu tuổi?
僕の彼女はどんな人だと思いますか。
Bạn nghĩ bạn gái của tôi là người như thế nào?

Nguồn: https://hoctiengnhat24h.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *