
| 1 | Cấu trúc | どうやって |
| 2 | Ý nghĩa | bằng cách nào/ làm thế nào |
| 3 | Cách dùng | Dùng để hỏi phương pháp, cách thức |
|
4
|
Câu ví dụ – dịch | |
| 駅までどうやって行きますか。 Bạn đến nhà ga bằng cách nào? |
||
| これはどうやって使いますか。 Cái này dùng thế nào nhỉ? |
||
| これはどうやって食べますか。 Món này ăn thế nào? |
||
| すみません、どうやって切符を買いますか。 Xin lỗi, mua vé thế nào nhỉ? |
||
| トムさんは毎日どうやって学校へ来ますか。 Bạn Tom hàng ngày đi đến trường bằng cách nào? |
||
| この文型、田中先生ならどうやって教えますか。 Mẫu câu này, nếu là thầy Tanaka thì thầy sẽ dạy thế nào? |
||
| 昨日はとても酔っ払っていましたが、どうやって帰ったんですか? Hôm qua tôi say quá. Tôi về nhà bằng cách nào nhỉ? |
||
| どうやってお金をおろしたらいいですか。 Cho tôi hỏi, làm thế nào để rút tiền nhỉ? |
||
| どうやって日本語を勉強しましたか。 Bạn đã học tiếng Nhật bằng cách nào? |
||
| 先生、どうやって漢字を覚えたらいいですか。 Cô (Thầy) ơi, làm thế nào để nhớ được chữ Hán ạ? |
||
Nguồn: https://hoctiengnhat24h.com